Thực đơn
Mueang_Lampang_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia ra thành 19 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 179 làng (muban). Lampang là một thành phố (thesaban nakhon) nằm trên lãnh thổ của tambon Wiang Nuea, Suan Dok, Sop Tui và một phần của tambon Hua Wiang, Phichai, Chomphu, Phrabat and Bo Haeo. Thị xã (thesaban mueang) Khelang Nakhon nằm trên tambon Kluai Phae và Pong Saen Thong, và một phần của tambon Phrabat và Chomphu. Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Bo Haeo và Phichai mỗi đơn vị nằm trên một tambon cùng tên. Có 11 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Wiang Nuea | เวียงเหนือ | - | 12.511 | |
2. | Hua Wiang | หัวเวียง | - | 8.842 | |
3. | Suan Dok | สวนดอก | - | 5.962 | |
4. | Sop Tui | สบตุ๋ย | - | 15.888 | |
5. | Phrabat | พระบาท | 9 | 21,483 | |
6. | Chomphu | ชมพู | 14 | 27,234 | |
7. | Kluai Phae | กล้วยแพะ | 5 | 9.709 | |
8. | Pong Saen Thong | ปงแสนทอง | 11 | 18.210 | |
9. | Ban Laeng | บ้านแลง | 11 | 7.462 | |
10. | Ban Sadet | บ้านเสด็จ | 14 | 11.497 | |
11. | Phichai | พิชัย | 16 | 21,822 | |
12. | Thung Fai | ทุ่งฝาย | 9 | 8.770 | |
13. | Ban Ueam | บ้านเอื้อม | 15 | 10.683 | |
14. | Ban Pao | บ้านเป้า | 12 | 7.330 | |
15. | Ban Kha | บ้านค่า | 8 | 6.099 | |
16. | Bo Haeo | บ่อแฮ้ว | 17 | 18.308 | |
17. | Ton Thong Chai | ต้นธงชัย | 13 | 14.949 | |
18. | Nikhom Phatthana | นิคมพัฒนา | 14 | 5.125 | |
19. | Bunnak Phatthana | บุญนาคพัฒนา | 11 | 5.451 |
Thực đơn
Mueang_Lampang_(huyện) Hành chínhLiên quan
Mueang Khon Kaen Mueang Nakhon Ratchasima (huyện) Mueang Surat Thani (huyện) Mueang Samut Songkhram (huyện) Mueang Samut Prakan (huyện) Mueang Nonthaburi (huyện) Mueang Roi Et (huyện) Mueang Yang (huyện) Mueang Kamphaeng Phet (huyện) Mueang Suang (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mueang_Lampang_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...